THUỐC ĐẶT Suppositoria
PHỤ LỤC 1.10
THUỐC ĐẶT
Suppositoria
Định nghĩa
Thuốc đặt là dạng thuốc rắn, chứa một hoặc nhiều dược chất, dùng để đặt vào các hốc tự nhiên của cơ thể. Thuốc có thể có...
THUỐC DÁN THẤM QUA DA VÀ CAO DÁN
PHỤ LỤC 1.9
THUỐC DÁN THẤM QUA DA VÀ CAO DÁN
I. THUỐC DÁN THẤM QUA DA
Định nghĩa
Thuốc dán thấm qua da (transdermal System, transdermạl patch) là những chế phẩm bán rắn. giải...
THUỐC CỐM Granulae
Phụ lục 1.8
THUỐC CỐM
Granulae
Định nghĩa
Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn có dạng hạt nhỏ xốp hay sợi ngấn xốp, thường dùng để uống với một ít nước hay...
THUỐC BỘT Pulveres
Phụ lục 1.7
THUỐC BỘT
Pulveres
Định nghĩa
Thuốc bột là dạng thuốc rắn, gồm các hạt nhỏ, khô tơi, có độ mịn xác định, có chứa một hay nhiều loại dược chất. Ngoài dược...
NHŨ TƯƠNG THUỐC Emulsiones
PHỤ LỤC 1.6
NHŨ TƯƠNG THUỐC
Emulsiones
Định nghĩa
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách sử dụng các...
HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones
1.5 HỖN DỊCH THUỐC
Suspensiones
Định nghĩa
Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, chứa ít nhất một dược chất rắn không hòa tan được phân...
SIRÔ THUỐC Sirupi
1.4 SIRÔ THUỐC
Sirupi
Định nghĩa
Sirô thuốc là chế phẩm thuốc lỏng hay hỗn dịch dùng đường uống, có vị ngọt, chứa nồng độ cao đường trắng (sucrose) hay chất tạo...
DUNG DỊCH THUỐC Solutiones
1.3 DUNG DỊCH THUỐC
Solutiones
Định nghĩa
Dung dịch thuốc là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan trong một dung môi hay hỗn hợp...
CỒN THUỐC Tincturae
1.2 CỒN THUỐC
Tincturae
Định nghĩa
Cồn thuốc là những chế phẩm lỏng, được điều chế bằng cách chiết dược liệu thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất theo tỷ...
CAO THUỐC Extracta
1.1 CAO THUỐC Extracta
Định nghĩa
Cao thuốc là chế phẩm được chế bằng cách cô hoặc sấy đến thể chất quy định các dịch chiết thu được từ dược liệu thực vật...