THUỐC KHÍ DUNG Aerosolum

0
  THUỐC KHÍ DUNG Aerosolum Thuốc khí dung là dạng bào chế mà trong quá trình sử dụng, hoạt chất được phân tán thành những hạt nhỏ trong không khí do thuốc được nén qua...

THUỐC ĐẶT Suppositoria

0
PHỤ LỤC 1.10 THUỐC ĐẶT Suppositoria Định nghĩa Thuốc đặt là dạng thuốc rắn, chứa một hoặc nhiều dược chất, dùng để đặt vào các hốc tự nhiên của cơ thể. Thuốc có thể có...

RƯỢU THUỐC Alcoholaturae

0
    RƯỢU THUỐC Alcoholaturae Định nghĩa Rượu thuốc là dạng thuốc lỏng dùng để uống hay đôi khi dùng ngoài, được điều chế bằng cách ngâm dược liệu (thảo mộc hoặc động vật) trong rượu...

CHÈ THUỐC

0
Định nghĩa chè thuốc Là dạng thuốc rắn được bào chế từ hoa, lá hoặ bột thô dược liệu và các tá dược thích hợp dưới dạng gói hay bánh nhỏ. Khi...

THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG

0
  THUỐC NHỎ MŨI VÀ THUỐC XỊT MŨI DẠNG LỎNG Định nghĩa Thuốc nhỏ mũi và thuốc xịt mũi dạng lỏng là các dung dịch, nhũ tương hay hỗn dịch dùng để nhỏ hoặc bơm xịt vào...

THUỐC THANG

0
THUỐC THANG Thuốc thang được cấu tạo từ các vị thuốc đã qua chế biến và phối hợp theo phương pháp của y học cổ truyền, bao gồm 2 dạng: Thuốc sắc...

DUNG DỊCH RỬA VẾT THƯƠNG

0
Định nghĩa dung dịch rửa vết thương Dung dịch rửa vết thương là những dung dịch nước vô khuẩn với dung tích lớn, được sử dụng để rửa các khoang cơ thể,...

THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC

0
1.12 THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ NIÊM MẠC Praeparationes molles  ad usum  dermicum Định nghĩa Dạng thuốc có thể chất mềm, đồng nhất dùng để bôi lên da và niêm mạc nhằm gây...

THUỐC HÍT Inhalationis

0
  THUỐC HÍT Inhalationis Định nghĩa Thuốc hít là dạng bào chế rắn hoặc lỏng, đóng gói kín, khi dùng thuốc sẽ bay hơi, thăng hoa trong không khí hoặc do khí đẩy tạo ra...

THUỐC BỘT Y TẾ  Musci medicati

0
  THUỐC BỘT Y TẾ Musci medicati Thuốc bột là dạng thuốc lỏng đóng trong bao bì kín với khí đẩy ờ áp suẩt cao thích hợp, trong đó có một lượng khí phân...
- Advertisement -

APLICATIONS

ACID FOLIC

0
ACID FOLIC Acidum folicum Acid folic là acid (2S)-2- amino] benzoyl] amino]pentandioic, phải chứa từ 96,0 % đến 102,0 % C19H19N706 tính theo chế phẩm khan. Tính...

MANGIFERIN

Phổ Cocain

VIÊN NÉN THEOPHYLIN

HOT NEWS