TỲ BÀ DIỆP
TỲ BÀ DIỆP
Folium Eriobriotryae
Nhót tây, Nhót Nhật bản
Lá phơi hoặc sấy khô của cây TỲ bà (Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl.). họ Hoa hồng (Rosaceae).
Mô tả
Lá hình thuôn hay hình trứng dài,...
LỘC GIÁC SƯƠNG
LỘC GIÁC SƯƠNG
Corrtu Cervi degelatinatum
Bã gạc hươu sau khi nấu cao phơi hoặc sấy khô. Khi nghiền hoặc tán nhỏ sẽ thành bột trắng.
Mô tả
Khối hình trụ tròn dài hoặc...
SA NHÂN (Quả)
SA NHÂN (Quả)
Fructus Amomi
Quả gần chín đã bóc vỏ và phơi khô của cây Sa nhân (Amomum villosum Lour, và Amomum longiligulare T. L. Wu), họ Gừng (Zingiberaceac).
Mô tả
Amomum villosum Lour:...
ĐAN SÂM (Rễ và Thân rễ)
Radix et Rhizoma Salviae mitiorrhzae
Rễ và thân rễ phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae).
Mô tả
Thân rễ ngắn, cứng chắc, đôi...
NÁNG HOA TRẮNG (Lá)
NÁNG HOA TRẮNG (Lá)
Folium Crini asiatici
Lá đã phơi hay sấy ở 50 °C đến 60 °C đến khô của cây Náng hoa trắng (Crinum asiatieum L.), họ Thủy tiên (Amaryllidaceae).
Mô tả
Lá...
TỎI (Căn hành)
TỎI (Căn hành)
Bulbus Allii sativi
Tỏi là lá dự trữ được phơi khô của cây Tỏi (Allium sativum L.), họ Hành (Alliaceae).
Mô tả
Tập hợp các lá dự trữ (hành) quen gọi là...
MẪU ĐƠN BÌ (Vỏ rễ)
MẪU ĐƠN BÌ (Vỏ rễ)
Cortex Radicis Paeoniae suffruticosae
Vỏ rễ phơi khô của cây Mẫu đơn (Paeonia suffruticosa Andr.), họ Mẫu đơn (Paeoniaceae).
Mô tả
Mẫu đơn bì hình ống hoặc nửa hình ống, có...
NHÂN TRẦN TÍA
NHÂN TRẦN TÍA
Herba Adenosmatis bracteosi
Thân, cành mang lá và hoa đã phơi hay sấy khô của cây Nhân trần tía (còn gọi là Nhân trần Tây Ninh) (Adenosma bracteosum Bonati), họ...
MÃ ĐỀ (Hạt)
MÃ ĐỀ (Hạt)
Semen Plantaginis
Xa tiền tử
Hạt đã phơi hay sấy khô của cây Mã đề (Plantago majar L.), họ Mã đề (Plantaginaceae).
Mô tả
Hạt rất nhỏ. hình bầu dục, hơi dẹt, dài...
NGHỆ (Thân rễ)
NGHỆ (Thân rễ)
Rhizoma Curcumae longae
Khương hoàng, uất kim
Thân rễ đã phơi khô hay đồ chín rồi phơi hoặc sấy khô của cây Nghệ vàng (Curcuma longa L.), họ Gừng (Zingiberaceae).
Mô tả
Thân...