Lưu trữ Danh mục: Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
Nguyên liệu hóa dược và thành phẩm hóa dược
BETAMETHASON NATRI PHOSPHAT (Betamethasoni natrii phosphas) – Dược Điển Việt Nam 5
Betamethason natri phosphat là 9-fluoro-11β,17-dihydroxy-16β-methyl-3,20-dioxopregna-1,4-dien-21-yl dinatri phosphat, phải chứa từ 96,0 % đến 103,0 %...
Th8
BETAMETHASON DIPROPIONAT (Betamethasoni dipropionas) – Dược Điển Việt Nam 5
Betamethason dipropionat là 9-fluoro-11β-hydroxy-16β-methyl-3,20-dioxopregna-1,4-dien-17,21-diyl dipropionat, phải chứa từ 97,0 % đến 102,0 % C28H37FO7, tính...
Th8
THUỐC NHỎ MẮT NEOMYCIN (Collyrium Neomycini) – Dược điển Việt Nam 5
Thuốc nhỏ mắt neomycin là dung dịch vô khuẩn của neomycin sulfat trong nước. Có...
Th8
NEOMYCIN SULFAT (Neomycini sulfas) – Dược điển Việt Nam 5
Neomycin sulfat là hỗn hợp muối sulfat của các chất được sản xuất bằng cách...
Th8
VIÊN NÉN NATRI THIOSULFAT (Tabellae Natrii thiosulfas) – Dược điển Việt Nam 5
Là viên nén bao tan trong ruột chứa natri thiosulfat. Chế phẩm phải đáp ứng...
Th8
NATRI THIOSULFAT (Natrii thiosulfas, Natri hyposulfit) – Dược điển Việt Nam 5
Natri thiosulfat phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % Na2S2O3.5H2O. Tính chất Tinh thể...
Th8
NATRI SULFAT KHAN (Natrii sulfas anhydricum) – Dược điển Việt Nam 5
Natri sulfat khan phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % Na2SO4, tính theo chế...
Th8
NATRI SULFAT (Natrii sulfas, Natri sulfat ngậm mười phân tử nước) – Dược điển Việt Nam 5
Natri sulfat phải chứa từ 98,5 % % đến 101,0 % Na2SO4, tính theo chế...
Th8
NATRI SULFACETAMID (Sulfacetamidum natricum) – Dược điển Việt Nam 5
Natri sulfacetamid là natri acetyl[(4-aminophenyl)sulfonyl] azanid, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C8H9N2NaO3S,...
Th8
NATRI SALICYLAT (Natrii salicylas) – Dược điển Việt Nam 5
Natri salicylat là natri 2-hydroxybenzencarboxylat, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C7H5NaO3, tính...
Th8