THUỐC NANG Capsulae
THUỐC NANG
Capsulae
Định nghĩa
Thuốc nang là dạng thuốc uống chứa một hay nhiều dược
chất trong vỏ nang với nhiều hình dạng và kích thước khác
nhau. Vỏ nang được làm chủ yếu từ...
CAO THUỐC Extracta
1.1 CAO THUỐC Extracta
Định nghĩa
Cao thuốc là chế phẩm được chế bằng cách cô hoặc sấy đến thể chất quy định các dịch chiết thu được từ dược liệu thực vật...
HỖN DỊCH THUỐC Suspensiones
1.5 HỖN DỊCH THUỐC
Suspensiones
Định nghĩa
Hỗn dịch là dạng thuốc lỏng để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, chứa ít nhất một dược chất rắn không hòa tan được phân...
THUỐC NHỎ MẮT Cllyria
THUỐC NHỎ MẮT
Cllyria
Định nghĩa
Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung dịch dầu hoặc hỗn
dịch vô khuẩn của một hay nhiều hoạt chất, dùng để nhỏ
vào mắt. Chế phẩm cũng có...
THUỐC HOÀN Pilula
PHỤ LỤC 1.11
THUỐC HOÀN
Pilula
Định nghĩa
Thuốc hoàn là dạng thuốc rắn, hình cầu, được bào chế từ bột hoặc cao dược liệu với các loại tá dược thích hợp, thường dùng để...
DUNG DỊCH THUỐC Solutiones
1.3 DUNG DỊCH THUỐC
Solutiones
Định nghĩa
Dung dịch thuốc là những chế phẩm lỏng trong suốt chứa một hoặc nhiều dược chất hòa tan trong một dung môi hay hỗn hợp...
CỒN THUỐC Tincturae
1.2 CỒN THUỐC
Tincturae
Định nghĩa
Cồn thuốc là những chế phẩm lỏng, được điều chế bằng cách chiết dược liệu thực vật, động vật hoặc hòa tan cao thuốc, dược chất theo tỷ...
NHŨ TƯƠNG THUỐC Emulsiones
PHỤ LỤC 1.6
NHŨ TƯƠNG THUỐC
Emulsiones
Định nghĩa
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng hoặc mềm để uống, tiêm hoặc dùng ngoài, được điều chế bằng cách sử dụng các...
THUỐC DÁN THẤM QUA DA VÀ CAO DÁN
PHỤ LỤC 1.9
THUỐC DÁN THẤM QUA DA VÀ CAO DÁN
I. THUỐC DÁN THẤM QUA DA
Định nghĩa
Thuốc dán thấm qua da (transdermal System, transdermạl patch) là những chế phẩm bán rắn. giải...
THUỐC CỐM Granulae
Phụ lục 1.8
THUỐC CỐM
Granulae
Định nghĩa
Thuốc cốm hay thuốc hạt là dạng thuốc rắn có dạng hạt nhỏ xốp hay sợi ngấn xốp, thường dùng để uống với một ít nước hay...