Lưu trữ của tác giả: Lâm Huế Dược sĩ
Là dung dịch vô khuẩn của natri clorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế...
Th8
THUỐC TIÊM NATRI CLORID (Injectio Natrii chloridi) – Dược điển Việt Nam 5
Là dung dịch vô khuẩn của natri clorid trong nước để pha thuốc tiêm. Chế...
Th8
THUỐC NHỎ MẮT NATRI CLORID 0,9 % (Collyrium Natrii chloridi) – Dược điển Việt Nam 5
Thuốc nhỏ mắt natri clorid là dung dịch vô khuẩn của natri clorid trong nước....
Th8
NATRI CLORID (Natrii chloridum) – Dược điển Việt Nam 5
Natri clorid phải chứa từ 99,0 % đến 100,5 % NaCl, tính theo chế phẩm...
Th8
NATRl CITRAT (Natrii citras) – Dược điển Việt Nam 5
Natri citrat là trinatri 2-hydroxypropan-1 ,2,3-tricarboxylat, phải chứa từ 99,0 % đến 101,0 % C6H5Na3O7,...
Th8
NATRI CAMPHOSULFONAT (Natrii camphosulfonas) – Dược điển Việt Nam 5
Natri camphosulfonat là muối natri của acid 10-camphosulfonic (acid 7,7-dimethyl-2-oxobicyclo [2.2.1 ] heptan-1 -methansulfonic), thu...
Th8
Bồ Kết (Quả) (Fructus Gleditsiae australis) – Dược Điển Việt Nam 5
Tên khác: Tạo giác, Trư nha tạo Quả chín phơi hay sấy khô của cây...
Th8
Bồ Kết (Gai) (Spina Gleditsiae australis) – Dược Điển Việt Nam 5
Tên khác: Tạo giác thích Gai ở thân và cành đã phơi hay sấy khô...
Th8
NATRI CALCI EDETAT (Natrii calcii edetas) – Dược điển Việt Nam 5
Natri calci edetat là dinatri [(ethylendinitrilo) tetraacetato] calciat (2-) có chứa một lượng không xác...
Th8