Côn bố
Laminariue Thallus
Toàn cây phơi hoặc sấy khô của cây Tảo dẹt (Laminaria japanica Aresch.) hoặc Eckolonia kurome Okam, họ Côn bố (Laminariaceae).
Mô tả
Laminaria japonica : Thường cuộn bết lại với nhau...
METHYL SALICYLAT
C8H8O3 p.t.l: 152,1
Methyl salicylat là methyl 2-hydroxybenzoat, phải chứa từ 99.0...
VIÊN NÉN ACID ACETYLSALICYLIC
VIÊN NÉN ACID ACETYLSALICYLIC
Tabellae Acidi acetylsalicylici
Viên nén aspirin
Là viên nén chứa acid acetylsalicylic. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu...
THUỐC TIÊM CAFEIN VÀ NATRI BENZOAT (Injectio Coffeini et Natrii benzoas)
THUỐC TIÊM CAFEIN VÀ NATRI BENZOAT
(Injectio Coffeini et Natrii benzoas)
Là dung dịch vô khuẩn có chứa cafein và natri benzoat trong nước để pha thuốc tiêm.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu...
VIÊN NÉN KETOCONAZOL
Tabellae Ketoconazoli
Là viên nén có chứa ketoconazol.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây:
Hàm lượng ketoconazol,...
THUỐC NHỎ MẮT HYDROCORTISON VÀ NEOMYCIN
Collyrium Hydrocortisoni et Neomycini
Thuốc nhỏ mắt hydrocortison và neomycin là hỗn dịch vô trùng của hydrocortison acetat trong dung dịch của neomycin sulfat trong nước.
Chế phẩm phải đáp ứng các yêu...
TRIMETHOPRIM
Trimethoprim là 5-(3,4,5-trimethoxybenzyl) pyrimidin-2,4-diamin, phải chứa từ 98,5 % đến 101,0 % C14H18N4O3, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất Trimethoprim
Bột trắng hoặc trắng hơi vàng. Rất khó tan trong...
PREDNISOLON
C21H28O5 p.t.l: 360,4
Prednisolon là 11β, 17,21-trihydroxypregna-1,4-dien-3,20- dion, phải chứa từ 96,5 % đến 102,0 % C21H28O5, tính theo chế phẩm đã làm khô.
Tính chất
Bột kết tinh trắng hoặc gần như...
TINH DẦU HÚNG CHANH
TINH DẦU HÚNG CHANH
Aetheroleum Plectranthi amboinici
Tinh dầu Tần dày lá
Tinh dầu thu được từ lá tươi của cây Húng chanh , họ Bạc hà (Lamiaecae), bằng cách cất kéo hơi nước.
Tính...
HOÀN BÁT VỊ
Hoàn bát vị
Công thức
Quế chi (Ramullas Cinnamomi) ...