TẮC KÈ
TẮC KÈ
Gekko
Toàn thân đã chế biến của con Tắc kè (Gekko gekko L.), họ Tắc kè (Gekkonidae).
Mô tả
Tắc kè có 4 chân. Toàn thân dẹt, do đà chế biến nên có...
TÁO (Hạt)
TÁO (Hạt)
Semen Ziziphi mauritianae
Táo nhân, Toan táo nhân
Hạt già đã phơi hay sấy khô của cây táo ta hay còn gọi là cây Táo chua (Ziziphus mauritiana Lamk.), họ Táo ta...
TANG KÝ SINH
TANG KÝ SINH
Herha Loranthi Gracifilolli
Tầm gửi trên cây dâu
Những đoạn thân cành và lá đã phơi khô, lấy từ cây Tầm gửi (Loranthusparaciticus (L.) Merr. = Taxilhisparaciticus (L.) S.T.Chiu, họ Tâm...
KHIẾM THỰC
KHIẾM THỰC (Hạt)
Semen Euryales
Hạt của quá chín đã phơi hay sấy khô cùa cây Khiếm thực (Einyales ferox Salisb.), họ Súng (Nymphaeaceae).
Mô tả
Hạt hình cầu, đường kính 5 mm...
KHA TỬ
KHA TỬ (Quả)
Fructus Terminaliae chebulae
Chiêu liêu
Quả chín phơi hay sấy khô của cây Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz.), họ Bàng (Combretaceae).
Mô tả
Dược liệu hình quả trám hoặc hình trứng...
KÊ NỘI KIM
KÊ NỘI KIM
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
Màng mề gà
Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà (Gallus gallus domesticus Brisson), họ Chim trĩ (Phasianidae).
Mô tả
Màng gần nguyên vẹn...
KÊ HUYẾT ĐẰNG
KÊ HUYẾT ĐẰNG (Thân)
Caulis Spatholobi suberecti
Huyết đằng
Thân đã thái thành phiến phơi hay sấy khô cùa cây Kê huyết đằng (Spatholobus suberectus Dunn), họ Đậu (Fabaceae).
Mô tả
Dược liệu hình...
Tam Thất(Rễ củ)
Tam Thất(Rễ củ)
Radix Panasis notoginseng
Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Tam thất , họ Nhân sâm (Araliaceae).
Mô tả
Rễ củ có hình dạng thay đổi, hình trụ hay hình...
SEN (Lá)
SEN (Lá)
Folium Nelumbinis nuciferae
Liên diệp
Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô của cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae).
Mô tả
Lá nguyên hình tròn, nhăn nheo, nhàu nát,...
SỬ QUÂN TỬ
SỬ QUÂN TỬ
Semen Quisqualis
Hạt đã phơi hay sấy khô lấy từ quả già của cây Quả giun (Quisqualis indica L.), họ Bàng (Combretaceae).
Mô tả
Hạt hình thoi dài 1,5 cm đến 2,5...