TẮC KÈ

0
TẮC KÈ Gekko Toàn thân đã chế biến của con Tắc kè (Gekko gekko L.), họ Tắc kè (Gekkonidae). Mô tả Tắc kè có 4 chân. Toàn thân dẹt, do đà chế biến nên có...

TÁO (Hạt)

0
TÁO (Hạt) Semen Ziziphi mauritianae Táo nhân, Toan táo nhân Hạt già đã phơi hay sấy khô của cây táo ta hay còn gọi là cây Táo chua (Ziziphus mauritiana Lamk.), họ Táo ta...

TANG KÝ SINH

0
TANG KÝ SINH Herha Loranthi Gracifilolli Tầm gửi trên cây dâu Những đoạn thân cành và lá đã phơi khô, lấy từ cây Tầm gửi (Loranthusparaciticus (L.) Merr. = Taxilhisparaciticus (L.) S.T.Chiu, họ Tâm...

KHIẾM THỰC

0
KHIẾM THỰC (Hạt)  Semen Euryales  Hạt của quá chín đã phơi hay sấy khô cùa cây Khiếm thực (Einyales ferox Salisb.), họ Súng (Nymphaeaceae). Mô tả Hạt hình cầu, đường kính 5 mm...

KHA TỬ

0
KHA TỬ (Quả)  Fructus Terminaliae chebulae Chiêu liêu  Quả chín phơi hay sấy khô của cây Chiêu liêu (Terminalia chebula Retz.), họ Bàng (Combretaceae). Mô tả Dược liệu hình quả trám hoặc hình trứng...

KÊ NỘI KIM

0
KÊ NỘI KIM Endothelium Corneum Gigeriae Galli Màng mề gà Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà (Gallus gallus domesticus Brisson), họ Chim trĩ (Phasianidae). Mô tả Màng gần nguyên vẹn...

KÊ HUYẾT ĐẰNG

0
KÊ HUYẾT ĐẰNG (Thân) Caulis Spatholobi suberecti Huyết đằng Thân đã thái thành phiến phơi hay sấy khô cùa cây Kê huyết đằng (Spatholobus suberectus Dunn), họ Đậu (Fabaceae). Mô tả Dược liệu hình...

Tam Thất(Rễ củ)

0
Tam Thất(Rễ củ) Radix Panasis notoginseng Rễ củ đã phơi hay sấy khô của cây Tam thất , họ Nhân sâm (Araliaceae). Mô tả Rễ củ có hình dạng thay đổi, hình trụ hay hình...

SEN (Lá)

0
SEN (Lá) Folium Nelumbinis nuciferae Liên diệp Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô của cây Sen (Nelumbo nucifera Gaertn.), họ Sen (Nelumbonaceae). Mô tả Lá nguyên hình tròn, nhăn nheo, nhàu nát,...

SỬ QUÂN TỬ

0
SỬ QUÂN TỬ Semen Quisqualis Hạt đã phơi hay sấy khô lấy từ quả già của cây Quả giun (Quisqualis indica L.), họ Bàng (Combretaceae). Mô tả Hạt hình thoi dài 1,5 cm đến 2,5...
- Advertisement -

APLICATIONS

ZIDOVUDIN

0
Zidovudinum Zidovudin là 1 -(3-azido-2,3-dideoxy-β-D-erythro-pento furanosyl)-5-methylpyrimidin-2,4-(1H, 3H)-dion, phải chứa từ 97,0 % đến 102 % C10H13N5O4, tính theo chể phẩm đã làm khô. C10H13N5O4 Tính chất zidovudin Bột...

ACID BENZOIC

VIÊN NÉN ACID ACETYLSALICYLIC

HOT NEWS